Chủ Nhật, 2 tháng 2, 2020


Air ticket: vé máy bay (nhiều khi chỉ cần gọi tắt là ticket cũng đủ để hiểu)

I've come to collect my tickets: tôi đến để lấy vé


I booked on the internet: tôi đã đặt vé qua mạng


Do you have your booking reference? anh/chị có mã số đặt vé không?


Your passport and ticket, please: xin vui lòng cho xem hộ chiếu và vé máy bay


Here's my booking reference: đây là mã số đặt vé của tôi


Where are you flying to?: anh/chị bay đi đâu?


Did you pack your bags yourself?: anh/chị tự đóng đồ lấy à?


Has anyone had access to your bags in the meantime? Đồng thời có ai cũng xem đồ của anh.chị không?


Do you have any liquids or sharp objects in your hand baggage?  Trong hành lý xách tay của anh/chị có chất lỏng và đồ nhọn không?


How many bags are you checking in?  Anh/chị sẽ đăng ký gửi bao nhiêu túi hành lý?


Could I see your hand baggage, please?  Cho tôi xem hành lý xách tay của anh/chị


Do I need to check this in or can I take it with me?  Tôi có cần gửi túi này không hay là tôi có thể đem theo?


There's an excess baggage charge of : hành lý quá cân sẽ bị tính cước …
£30 : 30 bảng


Would you like a window or an aisle seat? : anh/chị muốn ngồi ở cạnh cửa sổ hay cạnh lối đi?


Enjoy your flight! : chúc quý khách một chuyến đi vui vẻ!


Where can I get a trolley? : tôi có thế lấy xe đẩy ở đâu?

Để nhận bài viết mới của Lophocanhvan.COM qua Email các bạn vui lòng điền địa chỉ email vào mục sau bên trái trang web và bấm nút SUBMIT


Are you carrying any liquids? : anh/chị có mang theo chất lỏng không?

Could you take off your ..., please? : đề nghị anh/chị cởi…


coat : cởi áo khoác


shoes : cởi giày


belt : tháo thắt lưng


Could you put any metallic objects into the tray, please? : đề nghị anh/chị để các đồ bằng kim loại vào khay


Please empty your pockets : đề nghị bỏ hết đồ trong túi quần áo ra


Please take your laptop out of its case : đề nghị bỏ máy tính xách tay ra khỏi túi


I'm afraid you can't take that through : tôi e là anh/chị không thể mang nó qua được

What's the flight number? : số hiệu chuyến bay là gì?

Which gate do we need? : chúng ta cần đi cổng nào?


Last call for passenger Smith travelling to Miami, please proceed immediately to Gate number 32
Đây là lần gọi cuối cùng hành khách Smith bay tới Miami, đề nghị tới ngay Cổng số 32


The flight's been delayed : chuyến bay đã bị hoãn


The flight's been cancelled : chuyến bay đã bị hủy


We'd like to apologise for the delay : chung tôi xin lỗi quý khách về sự trì hoãn


Could I see your passport and boarding card, please? : xin vui lòng cho tôi kiểm tra hộ chiếu và thẻ lên máy bay

What's your seat number? : số ghế của quý khách là bao nhiêu?

Could you please put that in the overhead locker? : xin quý khách vui lòng để túi đó lên ngăn tủ phía trên đầu


Please pay attention to this short safety demonstration : xin quý khách vui lòng chú ý theo dõi đoạn minh họa ngắn về an toàn trên máy bay


Please turn off all mobile phones and electronic devices : xin quý khách vui lòng tắt điện thoại di động và các thiết bị điện tử khác


The captain has turned off the Fasten Seatbelt sign : phi hành trưởng đã tắt tín hiệu Thắt Dây An Toàn


How long does the flight take? : chuyến bay đi hết bao lâu?


Would you like any food or refreshments? : anh/chị có muốn ăn đồ ăn chính hoặc đồ ăn nhẹ không?


The captain has switched on the Fasten Seatbelt sign : phi hành trưởng đã bật tín hiệu Thắt Dây An Toàn


We'll be landing in about fifteen minutes : chúng ta sắp hạ cánh trong khoảng mười lăm phút nữa


Please fasten your seatbelt and return your seat to the upright position : xin quý khách vui lòng thắt dây an toàn và điều chỉnh ghế của mình theo tư thế ngồi thẳng


Please stay in your seat until the aircraft has come to a complete standstill and the Fasten Seatbelt sign has been switched off 
xin quý khách vui lòng ngồi tại chỗ cho đến khi máy bay dừng hẳn và tín hiệu Thắt Dây An Toàn đã tắt


The local time is ... : giờ địa phương bây giờ là …
9.34pm : 9:34 tối




Short stay (viết tắt của Short stay car park) : Bãi đỗ xe nhanh

Long stay (viết tắt của Long stay car park) : Bãi đỗ xe lâu


Arrivals : Khu đến


Departures : Khu đi


International check-in : Quầy làm thủ tục bay quốc tế


International departures : Các chuyến khởi hành đi quốc tế


Domestic flights : Các chuyến bay nội địa


Toilets : Nhà vệ sinh


Information : Quầy thông tin


Ticket offices : Quầy bán vé


Lockers : Tủ khóa


Payphones : Điện thoại tự động


Restaurant : Nhà hàng


Check-in closes 40 minutes before departure : Ngừng làm thủ tục 40 phút trước khi chuyến bay xuất phát


Gates 1-32 : Cổng 1-32


Tax free shopping : Khu mua hàng miễn thuế


Duty free shopping : Khu mua hàng miến thuế


Transfers : Quá cảnh


Flight connections : Kết nối chuyến bay


Baggage reclaim : Nơi nhận hành lý


Passport control : Kiểm tra hộ chiếu


Customs : Hải quan


Car hire : Cho thuê ô tô


Departures board : Bảng giờ đi


Check-in open : Bắt đầu làm thủ tục


Go to Gate ... : Đi đến Cổng số …


Delayed : Hoãn


Cancelled : Hủy


Now boarding : Đang cho hành khách lên máy bay


Last call : Lượt gọi cuối


Gate closing : Đang đóng cổng


Gate closed : Đã đóng cổng


Departed : Đã xuất phát


Arrivals board : Bảng giờ đến


Expected 23:25 : Dự kiến đến lúc 23:25


Landed 09:52 : Hạ cánh lúc 09:52


Nếu vẫn chưa rõ các bạn xem thêm video clip sau:

Các bạn hãy bấm nút LIKESHARE để mình có động lực viết thêm nhiều nhiều bài viết nữa.

P/S: các bạn hãy lưu tấm hình QR code này vào trong máy để khi cần học lấy ra cho tiện.



By #drM


0 nhận xét:

Đăng nhận xét

Được tạo bởi Blogger.

Tổng số lượt xem trang

TRANG LIÊN KẾT

Movieclips Trailers

Bài viết nổi bật